Bài Tập Phân Biệt Chữ "de" (的,得,地) - [Phần 1] - Phúc Gia Quảng Ngãi

Bài tập điền 的 / 得 / 地

Bài tập điền 的 / 得 / 地 (20 câu)

📘 Hướng dẫn phân biệt 的 / 得 / 地

1. 的 — dùng sau tính từ, động từ, mệnh đề để tạo định ngữ (bổ nghĩa cho danh từ).
📌 Ví dụ: 我的书 (quyển sách của tôi), 漂亮的花 (bông hoa đẹp), 我昨天买的书 (sách tôi mua hôm qua)

2. 得 — đặt sau động từ/tính từ, nối với bổ ngữ chỉ mức độ, khả năng, kết quả.
📌 Ví dụ: 他跑得很快 (Anh ấy chạy rất nhanh), 你写得很好 (Bạn viết rất đẹp)

3. 地 — đặt sau tính từ/trạng từ, biến cụm đó thành trạng ngữ để bổ nghĩa cho động từ.
📌 Ví dụ: 他认真地学习 (Anh ấy học nghiêm túc), 她高兴地笑了 (Cô ấy vui vẻ mà cười)

👉 Mẹo nhớ nhanh:
• 的 → bổ nghĩa cho danh từ
• 得 → bổ nghĩa cho động từ/tính từ (mức độ, kết quả)
• 地 → bổ nghĩa cho động từ (cách thức)

1. 这是我昨天买___书。
Đáp án: 的 → 这是我昨天买的书。
2. 他跑___比我快。
Đáp án: 得 → 他跑得比我快。
3. 她高兴___笑了起来。
Đáp án: 地 → 她高兴地笑了起来。
4. 他说话说___很清楚。
Đáp án: 得 → 他说话说得很清楚。
5. 这是我新买___电脑。
Đáp án: 的 → 这是我新买的电脑。
6. 他认真___完成了作业。
Đáp án: 地 → 他认真地完成了作业。
7. 你做这道题做___太慢了。
Đáp án: 得 → 你做这道题做得太慢了。
8. 我很喜欢那个穿蓝色衣服___女孩。
Đáp án: 的 → 我很喜欢那个穿蓝色衣服的女孩。
9. 音乐开___太响了。
Đáp án: 得 → 音乐开得太响了。
10. 他把房间整理___很干净。
Đáp án: 得 → 他把房间整理得很干净。
11. 这是大家都喜欢___电影。
Đáp án: 的 → 这是大家都喜欢的电影。
12. 她用力___推门,门终于开了。
Đáp án: 地 → 她用力地推门,门终于开了。
13. 你唱歌唱___真好听!
Đáp án: 得 → 你唱歌唱得真好听!
14. 我想买一件便宜___衣服。
Đáp án: 的 → 我想买一件便宜的衣服。
15. 他工作___很努力,因此被老板表扬了。
Đáp án: 得 → 他工作得很努力,因此被老板表扬了。
16. 这是我昨天看___电影。
Đáp án: 的 → 这是我昨天看的电影。
17. 他走路走___很慢。
Đáp án: 得 → 他走路走得很慢。
18. 她轻声___说话,不想吵醒孩子。
Đáp án: 地 → 她轻声地说话,不想吵醒孩子。
19. 这是妈妈做___菜,比外面好吃多了。
Đáp án: 的 → 这是妈妈做的菜,比外面好吃多了。
20. 你写汉字写___越来越漂亮了。
Đáp án: 得 → 你写汉字写得越来越漂亮了。

Đăng nhận xét

0 Nhận xét