HSK
50 câu sắp xếp — HSK3 (Bộ đề luyện)
Giáo án luyện tập: sắp xếp từ thành câu — phù hợp HSK3. Đáp án ẩn để bạn tự làm trước khi kiểm tra.
Phiên bản in & digital • Tối ưu cho giáo viên
Mẹo: in 2 mặt, ẩn đáp án để kiểm tra lớp — nhấn "Hiện tất cả" khi muốn in kèm đáp án.
Hướng dẫn sử dụng
Mỗi dòng chứa các từ/cụm đã bị xáo trộn — sắp xếp thành câu tiếng Trung hoàn chỉnh. Nhấn "Hiện đáp án" cho từng câu khi bạn muốn kiểm tra, hoặc "Hiện tất cả" trước khi in để in kèm đáp án.
- 每天 / 他 / 跑步 / 都他每天都跑步。 / Tā měitiān dōu pǎobù. Hàng ngày anh ấy đều chạy bộ.
- 今天 / 我 / 很 / 忙我今天很忙。 / Wǒ jīntiān hěn máng. Hôm nay tôi rất bận.
- 去 / 明天 / 你 / 哪儿 / 想你明天想去哪儿? / Nǐ míngtiān xiǎng qù nǎr? Ngày mai bạn muốn đi đâu?
- 已经 / 吃过 / 我 / 了 / 晚饭我已经吃过晚饭了。 / Wǒ yǐjīng chīguò wǎnfàn le. Tôi đã ăn tối rồi.
- 请 / 把 / 门 / 关上 / 你请你把门关上。 / Qǐng nǐ bǎ mén guānshang. Xin bạn đóng cửa lại.
- 会 / 他 / 做 / 很多 / 菜他会做很多菜。 / Tā huì zuò hěn duō cài. Anh ấy biết nấu nhiều món.
- 书 / 在 / 桌子 / 上 / 那本那本书在桌子上。 / Nà běn shū zài zhuōzi shàng. Quyển sách đó ở trên bàn.
- 学中文 / 我 / 正在 / 在 / 家里我正在家里学中文。 / Wǒ zhèngzài jiālǐ xué Zhōngwén. Tôi đang học tiếng Trung ở nhà.
- 怎么 / 去 / 站 / 地铁 / 到 / 公交怎么坐公交到地铁站? / Zěnme zuò gōngjiāo dào dìtiě zhàn? Làm thế nào để đi bằng xe buýt đến ga tàu điện ngầm?
- 她 / 给 / 我 / 那个 / 送 / 礼物她给我送了那个礼物。 / Tā gěi wǒ sòng le nàge lǐwù. Cô ấy tặng tôi món quà đó.
- 我 / 学会 / 了 / 新 / 这个 / 单词我学会了这个新单词。 / Wǒ xuéhuì le zhège xīn dāncí. Tôi đã học thuộc từ mới này.
- 昨天 / 下雨 / 下午 / 整天昨天下午整天都在下雨。 / Zuótiān xiàwǔ zhěngtiān dōu zài xiàyǔ. Hôm qua cả buổi chiều mưa suốt.
- 医生 / 我 / 看 / 明天 / 要 / 去我明天要去看医生。 / Wǒ míngtiān yào qù kàn yīshēng. Ngày mai tôi phải đi khám bác sĩ.
- 别 / 忙 / 太 / 工作 / 你你工作别太忙。 / Nǐ gōngzuò bié tài máng. Đừng quá bận làm việc.
- 那家 / 餐厅 / 的 / 菜 / 很 / 好吃那家餐厅的菜很好吃。 / Nà jiā cāntīng de cài hěn hào chī. Món ăn ở nhà hàng đó rất ngon.
- 多少 / 这件 / 钱 / 多少钱 / 衣服这件衣服多少钱? / Zhè jiàn yīfu duōshao qián? Áo này bao nhiêu tiền?
- 可以 / 我们 / 在 / 这里 / 吃吗我们可以在这里吃吗? / Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ chī ma? Chúng ta có thể ăn ở đây không?
- 电影 / 了 / 开始 / 已经 / 快要电影已经快要开始了。 / Diànyǐng yǐjīng kuàiyào kāishǐ le. Bộ phim sắp bắt đầu rồi.
- 我 / 给 / 妈妈 / 打电话 / 刚才 / 给了我刚才给妈妈打了电话。 / Wǒ gāngcái gěi māma dǎ le diànhuà. Tôi vừa mới gọi cho mẹ.
- 学生 / 在 / 图书馆 / 看书 / 很多很多学生在图书馆看书。 / Hěn duō xuéshēng zài túshūguǎn kànshū. Nhiều học sinh đang đọc sách ở thư viện.
- 天气 / 今天 / 比 / 昨天 / 好今天的天气比昨天好。 / Jīntiān de tiānqì bǐ zuótiān hǎo. Thời tiết hôm nay tốt hơn hôm qua.
- 我 / 已经 / 会 / 开车 / 三年我已经会开车三年了。 / Wǒ yǐjīng huì kāichē sān nián le. Tôi đã biết lái xe được ba năm rồi.
- 你 / 客人 / 明天 / 接 / 来 / 要 / 我们我们明天要接你的客人。 / Wǒmen míngtiān yào jiē nǐ de kèrén. Ngày mai chúng tôi sẽ đón vị khách bạn đến.
- 什么 / 这个 / 意思 / 是这个是什么意思? / Zhège shì shénme yìsi? Cái này nghĩa là gì?
- 早上 / 我 / 常常 / 吃 / 面包 / 和 / 牛奶我早上常常吃面包和牛奶。 / Wǒ zǎoshang chángcháng chī miànbāo hé niúnǎi. Sáng tôi thường ăn bánh mì và uống sữa.
- 希望 / 你 / 很快 / 好起来 / 快点希望你快点好起来。 / Xīwàng nǐ kuài diǎn hǎo qǐlái. Hy vọng bạn nhanh khỏe lại.
- 这 / 比 / 那 / 好看 / 件衣服 / 更这件衣服比那件更好看。 / Zhè jiàn yīfu bǐ nà jiàn gèng hǎokàn. Áo này nhìn đẹp hơn áo kia.
- 我 / 朋友 / 带 / 来 / 明天 / 他 / 会他明天会带来我的朋友。 / Tā míngtiān huì dài lái wǒ de péngyou. Ngày mai anh ấy sẽ dẫn bạn của tôi đến.
- 请 / 说 / 慢一点 / 你 / 吧请你说慢一点吧。 / Qǐng nǐ shuō màn yìdiǎn ba. Làm ơn bạn nói chậm một chút.
- 对不起 / 我 / 忘记 / 了 / 时间对不起,我忘记了时间。 / Duìbuqǐ, wǒ wàngjì le shíjiān. Xin lỗi, tôi quên thời gian.
- 飞机 / 准时 / 昨天 / 到 / 没有昨天飞机没有准时到。 / Zuótiān fēijī méiyǒu zhǔnshí dào. Hôm qua máy bay không đến đúng giờ.
- 学校 / 离 / 家 / 不 / 远学校离家不远。 / Xuéxiào lí jiā bù yuǎn. Trường không xa nhà.
- 打算 / 暑假 / 我 / 回家 / 这个这个暑假我打算回家。 / Zhège shǔjià wǒ dǎsuàn huí jiā. Kỳ nghỉ hè này tôi dự định về nhà.
- 运动 / 你 / 想 / 一起 / 周末 / 周末我们 / 吗 / 做周末我们一起做运动吗? / Zhōumò wǒmen yìqǐ zuò yùndòng ma? Cuối tuần chúng ta có muốn cùng nhau tập thể dục không?
- 他的 / 手机 / 在 / 哪里 / 放 / 他他的手机放在哪里? / Tā de shǒujī fàng zài nǎlǐ? Điện thoại của anh ấy để ở đâu?
- 显得 / 今天 / 她 / 非常 / 高兴她今天显得非常高兴。 / Tā jīntiān xiǎnde fēicháng gāoxìng. Hôm nay cô ấy trông rất vui.
- 应该 / 我们 / 早点 / 出门 / 为了 / 避免 / 交通为了避免交通,我们应该早点出门。 / Wèile bìmiǎn jiāotōng, wǒmen yīnggāi zǎodiǎn chūmén. Để tránh kẹt xe, chúng ta nên ra ngoài sớm hơn.
- 路 / 走 / 请 / 到 / 右 / 这儿 / 一直 / 然后请一直走到这儿,然后向右拐。 / Qǐng yìzhí zǒu dào zhèr, ránhòu xiàng yòu guǎi. Hãy đi thẳng đến đây rồi rẽ phải.
- 这道 / 难 / 题 / 我 / 做 / 不 / 会这道难题我做不出来。 / Zhè dào nántí wǒ zuò bù chūlái. Câu hỏi này tôi không làm ra được.
- 小心 / 路上 / 雨 / 地 / 因为 / 很滑因为下雨,路很滑,走路要小心。 / Yīnwèi xiàyǔ, lù hěn huá, zǒulù yào xiǎoxīn. Vì đường ướt trơn, nên hãy cẩn thận.
- 颜色 / 你 / 喜欢 / 哪种 / 更 / 的你更喜欢哪种颜色? / Nǐ gèng xǐhuan nǎ zhǒng yánsè? Bạn thích màu nào hơn?
- 这 / 比赛 / 我 / 想 / 参加 / 也许 / 下次下次我也许想参加这个比赛。 / Xià cì wǒ yěxǔ xiǎng cānjiā zhège bǐsài. Có thể lần tới tôi muốn tham gia cuộc thi này.
- 请 / 帮 / 我 / 把 / 行李 / 放到 / 车上请帮我把行李放到车上。 / Qǐng bāng wǒ bǎ xíngli fàng dào chē shàng. Làm ơn giúp tôi đặt hành lý lên xe.
- 今年 / 父母 / 我 / 来 / 看 / 会 / 过年今年过年,父母会来我家看我。 / Jīnnián guònián, fùmǔ huì lái wǒ jiā kàn wǒ. Năm nay dịp Tết bố mẹ sẽ đến nhà thăm tôi.
- 电影 / 我们 / 想 / 昨天 / 去看 / 一起昨天我们想一起去看电影。 / Zuótiān wǒmen xiǎng yìqǐ qù kàn diànyǐng. Hôm qua chúng tôi muốn cùng nhau đi xem phim.
- 方便 / 现在 / 你 / 我 / 可以 / 说话 / 吗现在你方便说话吗? / Xiànzài nǐ fāngbiàn shuōhuà ma? Bây giờ bạn có tiện nói chuyện không?
- 开始 / 上课 / 十分钟 / 还有 / 只上课还有十分钟就要开始了。 / Shàngkè hái yǒu shí fēnzhōng jiù yào kāishǐ le. Còn mười phút nữa là bắt đầu giờ học.
- 他 / 公司 / 在 / 三年 / 工作 / 已经他已经在公司工作三年了。 / Tā yǐjīng zài gōngsī gōngzuò sān nián le. Anh ấy đã làm việc ở công ty được ba năm.
- 请 / 带 / 伞 / 天 / 因为 / 要 / 下雨因为要下雨,请带伞。 / Yīnwèi yào xiàyǔ, qǐng dài sǎn. Vì sắp mưa, xin mang ô theo.
- 最后 / 感谢 / 参加 / 谢谢 / 大家最后感谢大家参加。 / Zuìhòu gǎnxiè dàjiā cānjiā. Cuối cùng cảm ơn mọi người đã tham gia.


0 Nhận xét